Có 2 kết quả:

遵取 tuân thủ遵守 tuân thủ

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gìn giữ vâng theo.

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Tuân theo, phục tòng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quân hữu thường pháp, công đẳng các nghi tuân thủ” 軍有常法, 公等各宜遵守 (Đệ bát thập tam hồi).

Bình luận 0